Thực đơn
Thủ_tướng_Campuchia Danh sách Thủ tướng CampuchiaSTT | Tên | Tại nhiệm | Ghi chú |
Xứ bảo hộ Campuchia thuộc Liên bang Đông Dương (1945-1949) | |||
1 | Quốc vương Norodom Sihanouk | 18 tháng 3 năm 1945 - 13 tháng 8 năm 1945 | Lần thứ nhất &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000148.000000148 ngày |
2 | Sơn Ngọc Thành | 14 tháng 8 năm 1945 - 16 tháng 10 năm 1945 | Lần thứ nhất &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000063.00000063 ngày |
3 | Hoàng thân Sisowath Monireth | 17 tháng 10 năm 1945 - 15 tháng 12 năm 1946 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000059.00000059 ngày |
4 | Hoàng thân Sisowath Youtevong | 15 tháng 12 năm 1946 - 15 tháng 7 năm 1947 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000212.000000212 ngày |
5 | Sisowath Watchayavong | 25 tháng 7 năm 1947 - 20 tháng 2 năm 1948 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000210.000000210 ngày |
6 | Tiền Vạn | 20 tháng 2 năm 1948 - 14 tháng 8 năm 1948 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000176.000000176 ngày |
7 | Samdech Penn Nouth | 15 tháng 8 năm 1948 - 21 tháng 1 năm 1949 | Lần thứ nhất &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000160.000000160 ngày |
8 | Yem Sambaur | 12 tháng 2 năm 1949 - 20 tháng 9 năm 1949 | Lần thứ nhất &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000242.000000242 ngày |
9 | Ieu Koeus | 20 tháng 9 năm 1949 - 29 tháng 9 năm 1949 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000009.0000009 ngày |
10 | Yem Sambaur | 29 tháng 9 năm 1949 - 8 tháng 11 năm 1949 | Lần thứ hai &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000040.00000040 ngày |
Quốc gia Campuchia trong Liên hiệp Pháp (1949–1953) | |||
Yem Sambaur | 8 tháng 11 năm 1949 - 28 tháng 4 năm 1950 | Lần thứ hai &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000171.000000171 ngày | |
11 | Quốc vương Norodom Sihanouk | 28 tháng 4 năm 1950 - 30 tháng 5 năm 1950 | Lần thứ hai &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000032.00000032 ngày |
12 | Hoàng thân Samdech Krom Luong Sisowath Monipong | 30 tháng 5 năm 1950 - 3 tháng 3 năm 1951 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000277.000000277 ngày |
13 | Oum Chheang Sun | 3 tháng 3 năm 1951 - 12 tháng 10 năm 1951 | Lần thứ nhất &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000223.000000223 ngày |
14 | Huy Kanthoul | 13 tháng 10 năm 1951 - 16 tháng 6 năm 1952 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000248.000000248 ngày |
15 | Quốc vương Norodom Sihanouk | 16 tháng 6 năm 1952 - 24 tháng 1 năm 1953 | Lần thứ ba &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000222.000000222 ngày |
16 | Samdech Penn Nouth | 24 tháng 1 năm 1953 - 9 tháng 11 năm 1953 | Lần thứ hai &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000289.000000289 ngày |
Vương quốc Campuchia độc lập (1953–1960) | |||
Samdech Penn Nouth | 9 tháng 11 năm 1953 - 22 tháng 11 năm 1953 | Lần thứ hai &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000013.00000013 ngày | |
17 | Chan Nak | 23 tháng 11 năm 1953 - 7 tháng 4 năm 1954 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000135.000000135 ngày |
18 | Quốc vương Norodom Sihanouk | 7 tháng 4 năm 1954 - 18 tháng 4 năm 1954 | Lần thứ 4 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000011.00000011 ngày |
19 | Samdech Penn Nouth | 18 tháng 4 năm 1954 - 26 tháng 1 năm 1955 | Lần thứ ba &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000283.000000283 ngày |
20 | Leng Ngeth | 26 tháng 1 năm 1955 - 3 tháng 10 năm 1955 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000250.000000250 ngày |
21 | Hoàng thân Norodom Sihanouk | 3 tháng 10 năm 1955 - 5 tháng 1 năm 1956 | Lần thứ 5 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000094.00000094 ngày |
22 | Oum Chheang Sun | 5 tháng 1 năm 1956 - 29 tháng 2 năm 1956 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000055.00000055 ngày |
23 | Hoàng thân Norodom Sihanouk | 1 tháng 3 năm 1956 - 24 tháng 3 năm 1956 | Lần thứ 6 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000023.00000023 ngày |
24 | Khim Tit | 3 tháng 4 năm 1956 - 29 tháng 7 năm 1956 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000117.000000117 ngày |
25 | Hoàng thân Norodom Sihanouk | 15 tháng 9 năm 1956 - 15 tháng 10 năm 1956 | Lần thứ 7 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000030.00000030 ngày |
26 | Sam Yun | 25 tháng 10 năm 1956 - 7 tháng 4 năm 1957 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000164.000000164 ngày |
27 | Hoàng thân Norodom Sihanouk | 9 tháng 4 năm 1957 - 7 tháng 7 năm 1957 | Lần thứ 8 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000089.00000089 ngày |
28 | Sim Var | 26 tháng 7 năm 1957 - 11 tháng 1 năm 1958 | Lần thứ nhất &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000169.000000169 ngày |
29 | Ek Yi Oun | 11 tháng 1 năm 1958 - 17 tháng 1 năm 1958 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000006.0000006 ngày |
30 | Samdech Penn Nouth | 17 tháng 1 năm 1958 - 24 tháng 4 năm 1958 | Lần thứ 4 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000097.00000097 ngày |
31 | Sim Var | 24 tháng 4 năm 1958 - 10 tháng 7 năm 1958 | Lần thứ hai &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000097.00000097 ngày |
32 | Hoàng thân Norodom Sihanouk | 10 tháng 7 năm 1958 - 3 tháng 4 năm 1960 | Lần thứ 9 &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000268.000000268 ngày |
Vương quốc Campuchia thời kỳ Nhiếp chính (1960–1970) | |||
Hoàng thân Norodom Sihanouk | 3 tháng 4 năm 1960 - 19 tháng 4 năm 1960 | Lần thứ 9 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000016.00000016 ngày | |
33 | Pho Proeung | 19 tháng 4 năm 1960 - 28 tháng 1 năm 1961 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000284.000000284 ngày |
34 | Samdech Penn Nouth | 28 tháng 1 năm 1961 - 17 tháng 11 năm 1961 | Lần thứ 5 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000293.000000293 ngày |
35 | Hoàng thân Norodom Sihanouk | 17 tháng 11 năm 1961 - 13 tháng 2 năm 1962 | Lần thứ 10 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000088.00000088 ngày |
36 | Nhiek Tioulong | 13 tháng 2 năm 1962 - 6 tháng 8 năm 1962 | Tạm quyền &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000174.000000174 ngày |
37 | Chau Sen Cocsal Chhum | 6 tháng 8 năm 1962 - 6 tháng 10 năm 1962 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000061.00000061 ngày |
38 | Hoàng thân Norodom Kantol | 6 tháng 10 năm 1962 - 25 tháng 10 năm 1966 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000019.00000019 ngày |
39 | Lon Nol | 25 tháng 10 năm 1966 - 1 tháng 5 năm 1967 | Lần thứ nhất &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000188.000000188 ngày |
40 | Son Sann | 1 tháng 5 năm 1967 - 31 tháng 1 năm 1968 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000275.000000275 ngày |
41 | Samdech Penn Nouth | 31 tháng 1 năm 1968 - 14 tháng 8 năm 1969 | Lần thứ 6 &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000195.000000195 ngày |
42 | Lon Nol | 14 tháng 8 năm 1969 - 9 tháng 10 năm 1970 | Lần thứ hai &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000056.00000056 ngày |
Cộng hòa Khmer (1970-1975) | |||
Lon Nol | 9 tháng 10 năm 1970 - 11 tháng 3 năm 1972 | Lần thứ hai &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000154.000000154 ngày | |
43 | Hoàng thân Sisowath Sirik Matak | 11 tháng 3 năm 1972 - 18 tháng 3 năm 1972 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000007.0000007 ngày |
44 | Sơn Ngọc Thành | 18 tháng 3 năm 1972 - 15 tháng 10 năm 1972 | Lần thứ hai &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000211.000000211 ngày |
45 | Hang Thun Hak | 15 tháng 10 năm 1972 - 6 tháng 5 năm 1973 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000203.000000203 ngày |
46 | In Tam | 6 tháng 5 năm 1973 - 9 tháng 12 năm 1973 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000217.000000217 ngày |
47 | Long Boret | 26 tháng 12 năm 1973 - 17 tháng 4 năm 1975 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000112.000000112 ngày |
Campuchia Dân chủ (1975–1979) | |||
48 | Samdech Penn Nouth | 17 tháng 4 năm 1975 - 4 tháng 4 năm 1976 | Lần thứ 7 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000353.000000353 ngày |
49 | Khieu Samphan | 4 tháng 4 năm 1976 - 13 tháng 5 năm 1976 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000039.00000039 ngày |
50 | Pol Pot | 13 tháng 5 năm 1976 - 7 tháng 1 năm 1979 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000239.000000239 ngày |
Cộng hòa Nhân dân Campuchia (1979–1989) | |||
51 | Heng Samrin | 7 tháng 1 năm 1979 - 27 tháng 6 năm 1981 | Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Cách mạng &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000171.000000171 ngày |
52 | Pen Sovan | 27 tháng 6 năm 1981 - 5 tháng 12 năm 1981 | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000161.000000161 ngày |
53 | Chan Sy | 5 tháng 12 năm 1981 - 26 tháng 12 năm 1984 | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000021.00000021 ngày |
54 | Hun Sen | 14 tháng 1 năm 1985 - 1 tháng 5 năm 1989 | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000107.000000107 ngày |
Quốc gia Campuchia (1989–1993) | |||
Hun Sen | 1 tháng 5 năm 1989 - 2 tháng 7 năm 1993 | Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000062.00000062 ngày | |
55 | Hoàng thân Norodom Ranariddh | 2 tháng 7 năm 1993 - 24 tháng 9 năm 1993 | Đồng thủ tướng &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000084.00000084 ngày |
Hun Sen | |||
Vương quốc Campuchia (1993-nay) | |||
Hoàng thân Norodom Ranariddh (Đồng thủ tướng thứ nhất) | 24 tháng 9 năm 1993 - 6 tháng 7 năm 1997 | Đồng thủ tướng &0000000000000003.0000003 năm, &0000000000000285.000000285 ngày | |
Samdech Hun Sen (Đồng thủ tướng thứ hai) | |||
56 | Ung Huot (Đồng thủ tướng thứ nhất) | 16 tháng 7 năm 1997 - 30 tháng 11 năm 1998 | Đồng thủ tướng &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000137.000000137 ngày |
Samdech Hun Sen (Đồng thủ tướng thứ hai) | |||
Samdech Hun Sen | 30 tháng 11 năm 1998 - nay. | &0000000000000021.00000021 năm, &0000000000000285.000000285 ngày |
Thực đơn
Thủ_tướng_Campuchia Danh sách Thủ tướng CampuchiaLiên quan
Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Thủ tướng Nhật Bản Thủ thư Thủ tục làm người còn sống Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Thủ tướng Đức Thủ Thừa Thủ tướng Ba Lan Thủ tướng Pháp Thủ tướngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Thủ_tướng_Campuchia http://www.phnompenhpost.com/7days/cambodias-proud... http://www.phnompenhpost.com/post-weekend/pm-offic...